MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KCN TAM PHƯỚC
1- Các Văn bản pháp lý
– Quyết định số 1314/QĐ.CT.UBT ngày 29/04/2002 về việc thu hồi và tạm giao đất cho Công ty Tín Nghĩa để tiến hành việc bồi thường, giải phóng mặt bằng lập thủ tục đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Tam Phước;
– Quyết định số 6088/QĐ.CT.UBT ngày 07/12/2004 và Quyết định số 1972/QĐ.CT.UBT ngày 25/5/2005 về việc cho Công ty Tín Nghĩa thuê đất để đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Tam Phước;
– Quyết định số 3576/QĐ.CT.UBT ngày 06/10/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc thành lập KCN Tam Phước;
– Quyết định số 222-CV/TU ngày 24/09/2007 của Tỉnh Ủy Đồng Nai về việc phê duyệt phương án và chuyển Xí nghiệp DV & PT KCN Tam Phước thành Công ty Cổ phần;
– Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 30/03/2011 về việc phê duyệt chuyển đổi chủ đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Tam Phước.
2- Sự phù hợp về quy hoạch KCN
– Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển năng động, thu hút nhiều dự án đầu tư công nghiệp trong và ngoài nước.
– Nằm trong vùng quy hoạch tổng thể các KCN tỉnh Đồng Nai cùng với KCN An Phước, KCN dốc 47 tạo thành cụm KCN tập trung quy mô lớn dọc QL51.
– Gắn liền với khu dân cư Tam Phước, khu đô thị mới Tam Phước và thị trấn Long Thành là nơi cung cấp nguồn lao động và các vấn đề khác liên quan đến KCN.
3- Vị Trí :
Khu công nghiệp Tam Phước tọa lac trên địa bàn thuộc xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai:
-Phía Bắc : giáp khu dân cư hiện hữu
-Phía Nam : giáp khu đô thị Tam phước
-Phía Đông : giáp khu dân cư
-Phía Tây : giáp QL51
4- Diện tích
Tổng quy mô diện tích dự án là 325,01 ha với cơ cấu sử dụng đất chi tiết như sau:
Stt | Danh mục sử dụng | Diện tích (ha) | Tỷ lệ(%) |
1 | Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 232,31 | 71,48 |
2 | Đất kho tàng, bến bãi | 4,00 | 1,23 |
3 | Đất xây dựng công trình điều hành và dịch vụ | 5,59 | 1,72 |
4 | Đất cây xanh | 33,55 | 10,32 |
5 | Đất đường giao thông | 44,99 | 13,84 |
6 | Đất các công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 4,57 | 1,41 |
Tổng cộng | 325,01 | 100,00 |
5- Khoảng cách đến các vị trí quan trọng
6- Ngành nghề thu hút đầu tư của dự án
Các ngành nghề đầu tư vào KCN Tam Phước chủ yếu là chế biến gỗ xuất khẩu, may mặc, pha trộn sơn, chế biến nông sản, cơ khí, vật liệu xây dựng, bao bì kim loại…
7- Giao thông
Đường nội bộ KCN được xây dựng hiện đại thuận lợi cho việc lưu thông hàng hóa ra vào KCN với lộ giới từ 23m đến 72m tùy theo trục đường với tổng chiều dài lên đến 16.420 m.
8- Nguồn cung cấp điện
Sử dụng điện lưới quốc gia tuyến trung thế 22KV dọc QL51 và trạm biến áp 110KVA trong KCN Tam Phước.
9- Nguồn cấp nước
Sử dụng nguồn nước từ nhà máy nước Thiện Tân với công suất 10.000 m3/ngày đêm.
10- Thông tin liên lạc và các dịch vụ hỗ trợ trong KCN
Đáp ứng đầy đủ, nhanh chóng về các nhu cầu thông tin liên lạc của khách hàng như: Điện thoại, Fax, Internet với đường truyền tốc độ cao.
Các dịch vụ hỗ trợ tại chỗ trong KCN như: Ngân hàng, Đại diện BQL các KCN Đồng Nai, Đồn Công an, Hải quan và dịch vụ ICD.
11- Công tác bảo vệ môi trường
– Nhà máy xử lý nước thải có công suất 7.000 m3/ngày đêm, xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN 40: 2011-BTNMT
– Sau khi có quyết định thành lập KCN Tam Phước, Công ty đã triển khai trồng cây xanh trên toàn bộ diện tích đất trồng cây xanh theo quy hoạch (43,13ha).